Xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 3 tháng đầu năm 2011 tăng 25,9% về kim ngạch
2011-06-03 16:56:00.0
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada tháng 3/2011 đạt 67,8 USD, tăng 77,7% so với tháng trước và tăng 30,9% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 3 tháng đầu năm 2011 đạt 179 triệu USD, tăng 25,9% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 3 tháng đầu năm 2011.
Theo số liệu thống kê, kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada tháng 3/2011 đạt 67,8 USD, tăng 77,7% so với tháng trước và tăng 30,9% so với cùng tháng năm ngoái, nâng tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 3 tháng đầu năm 2011 đạt 179 triệu USD, tăng 25,9% so với cùng kỳ năm ngoái, chiếm 0,9% trong tổng kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của cả nước 3 tháng đầu năm 2011.
Hàng dệt, may dẫn đầu mặt hàng về kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 3 tháng đầu năm 2011 đạt 44 triệu USD, tăng 13% so với cùng kỳ, chiếm 24,6% trong tổng kim ngạch.
Trong 3 tháng đầu năm 2011, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada có tốc độ tăng trưởng mạnh về kim ngạch: Cà phê đạt 2,3 triệu USD, tăng 184,9% so với cùng kỳ, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác đạt 2,3 triệu USD, tăng 111,6% so với cùng kỳ, chiếm 1,3% trong tổng kim ngạch; túi xách, ví, va li, mũ và ô dù đạt 6,7 triệu USD, tăng 108,9% so với cùng kỳ, chiếm 3,7% trong tổng kim ngạch; sau cùng là hàng thuỷ sản đạt 29 triệu USD, tăng 101,6% so với cùng kỳ, chiếm 16,2% trong tổng kim ngạch.
Ngược lại, một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 3 tháng đầu năm 2011 có độ suy giảm: Hạt tiêu đạt 519,2 nghìn USD, giảm 49,5% so với cùng kỳ, chiếm 0,3% trong tổng kim ngạch; tiếp theo đó là máy vi tinh, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 5,4 triệu USD, giảm 31,1% so với cùng kỳ, chiếm 3% trong tổng kim ngạch; hạt điều đạt 4,6 triệu USD, giảm 29,6% so với cùng kỳ, chiếm 2,6% trong tổng kim ngạch; sau cùng là chất dẻo nguyên liệu đạt 1,3 triệu USD, giảm 23,8% so với cùng kỳ, chiếm 0,7% trong tổng kim ngạch.
Kim ngạch xuất khẩu hàng hoá của Việt Nam sang Canada 3 tháng đầu năm 2011.
Mặt hàng |
Kim ngạch XK 3T/2010 (USD) |
Kim ngạch XK 3T/2011 (USD) |
% tăng, giảm KN so với cùng kỳ |
Tổng |
142.443.889 |
179.342.768 |
+ 25,9 |
Hàng thuỷ sản |
14.420.000 |
29.076.110 |
+ 101,6 |
Hàng rau quả |
1.613.278 |
2.388.081 |
+ 48 |
Hạt điều |
6.557.415 |
4.614.309 |
- 29,6 |
Cà phê |
813.087 |
2.316.672 |
+ 184,9 |
Hạt tiêu |
1.027.885 |
519.177 |
- 49,5 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
710.567 |
698.507 |
- 1,7 |
Chất dẻo nguyên liệu |
1.668.532 |
1.270.970 |
- 23,8 |
Sản phẩm từ chất dẻo |
1.994.614 |
3.428.688 |
+ 71,9 |
Cao su |
638.907 |
1.316.150 |
+ 106 |
Túi xách, ví, va li, mũ và ô dù |
3.209.749 |
6.704.865 |
+ 108,9 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm |
606.062 |
1.032.391 |
+ 70,3 |
Gỗ và sản phẩm gỗ |
17.255.546 |
16.330.540 |
- 5,4 |
Hàng dệt, may |
39.039.509 |
44.099.036 |
+ 13 |
Giày dép các loại |
17.603.299 |
20.849.850 |
+ 18,4 |
Sản phẩm gốm, sứ |
1.572.911 |
1.508.207 |
- 4,1 |
Thuỷ tinh và các sản phẩm từ thuỷ tinh |
512.794 |
546.437 |
+ 6,6 |
Sản phẩm từ sắt thép |
3.445.292 |
6.500.169 |
+ 88,7 |
Máy vi tinh, sản phẩm điện tử và linh kiện |
7.822.227 |
5.387.372 |
- 31,1 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
1.104.822 |
2.337.403 |
+ 111,6 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng |
2.277.034 |
3.449.754 |
+ 51,5 |
Tham khảo một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada 10 ngày đầu tháng 5/2011.
Mặt hàng |
Đvt |
Số lượng |
Đơn giá |
Cảng xuất |
Đ/k giao hàng |
Tủ gỗ cao su CALDWELL ENTRY BENCH AND HOOK PLATE. ( 1445 X 495 X 305 ) |
cái |
296 |
$114.95 |
ICD Phước Long Thủ Đức |
FOB |
Bàn gỗ cao su : 42''x60-78''x30''H |
cái |
202 |
$89.50 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
ghế xoay barstool 155 (465*512*1175)mm sản phẩm làm bằng gỗ cao su vườn trồng trong nước |
cái |
288 |
$41.50 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Cá ngừ tươi filê ướp đá |
kg |
500 |
$12.80 |
Sân bay Tân Sơn Nhất (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Cá tra fillet đông lạnh size 8-10 |
kg |
4500 |
$2.79 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Hạt điều w240 chiên không muối 11.34kg/th |
kg |
567 |
$10.23 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
Hạt điều W320 chiên muối 25lbs/th |
kg |
2279 |
$9.30 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
FOB |
POULTRY BYPRODUCT MEAL (BộT GIA CầM) |
tấn |
200.9 |
$870.00 |
Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) |
CF |
Lượt xem: 306
Thống kê truy cập
Đang truy cập:441
Tổng truy cập: 18602090