Chợ, Siêu thị, Trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- THỰC TRẠNG MẠNG LƯỚI CHỢ TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN 07/2018
- SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI HIỆN HỮU TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020
THỰC TRẠNG MẠNG LƯỚI CHỢ TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN 07/2018
STT
|
Tên chợ
|
Hạng
|
DTSD đất (m2)
|
Số quầy, sạp
|
Kiot
|
Hình thức QL
|
Thực trạng
|
I.
|
TP.Thủ Dầu Một: 15 chợ
|
61.283
|
2020
|
80
|
|
|
1
|
Thủ Dầu Một
|
I
|
8.596
|
779
|
50
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
2
|
Phú Văn
|
III
|
1.000
|
80
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
3
|
Bến Thế
|
III
|
1.000
|
40
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
4
|
Vinh Sơn
|
III
|
2.000
|
90
|
0
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
5
|
Bình Điềm
|
III
|
1.832
|
322
|
0
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
6
|
Hàng bông Phú Hòa
|
III
|
8.000
|
88
|
30
|
DN
|
XD hoàn chỉnh (cần mở rộng)
|
7
|
Chợ Đình
|
III
|
3.000
|
145
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
8
|
Cây Dừa
|
III
|
655
|
40
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
9
|
Bưng Cầu
|
III
|
4.000
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
10
|
Hòa Lợi
|
II
|
10.000
|
40
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
11
|
Phú Chánh A
|
III
|
5.000
|
40
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
12
|
Phú Chánh C
|
III
|
5.000
|
0
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
13
|
Tương Bình Hiệp
|
III
|
5.000
|
66
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
14
|
Chánh Mỹ
|
III
|
3.200
|
90
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
15
|
Phú Mỹ
|
III
|
3.000
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
II.
|
Thị xã Thuận An: 25 chợ
|
64.723,5
|
3035
|
550
|
|
|
1
|
Chợ Búng
|
II
|
1.478
|
250
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Chợ Thạnh Bình
|
III
|
2.510,3
|
85
|
10
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Chợ Lái Thiêu
|
I
|
1.667
|
250
|
20
|
UBND
|
Xuống cấp
|
4
|
Chợ Hài Mỹ
|
II
|
3.000
|
260
|
35
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
5
|
Chợ Bình Chuẩn
|
II
|
2.000
|
220
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
6
|
Chợ Bình Phước B
|
III
|
1.760
|
90
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Chợ Phú Phong
|
III
|
1.250
|
100
|
10
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
8
|
Chợ Thuận Giao
|
II
|
5.000
|
300
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
9
|
Chợ Đông Phú I
|
III
|
9.865
|
120
|
200
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
10
|
Chợ An Phú
|
II
|
4.200
|
250
|
40
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
11
|
Chợ Đức Huy
|
III
|
1.100
|
35
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
12
|
Chợ Phú An
|
III
|
1.400
|
40
|
10
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
13
|
Chợ An Phú B
|
III
|
1.057,6
|
90
|
10
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
14
|
Chợ Tuy An
|
III
|
11.537
|
135
|
65
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
15
|
Chợ Sở Mít
|
III
|
6.373
|
100
|
50
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
16
|
Chợ Vsip I
|
III
|
1.200
|
80
|
10
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
17
|
Chợ An Bình Phú
|
III
|
1.149,1
|
60
|
10
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
18
|
Chợ Bình Hòa 1
|
III
|
577
|
50
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
19
|
Chợ Bình Hòa
|
III
|
700
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
20
|
Chợ Areco
|
III
|
680
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
21
|
Chợ Đồng An 2
|
III
|
1.500
|
80
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
22
|
Chợ Lâm Viên
|
III
|
1.490
|
50
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
23
|
Chợ Vĩnh Phú
|
III
|
760
|
100
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
24
|
Chợ An Sơn
|
III
|
1.372
|
40
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
25
|
Chợ ông T.V Cương
|
III
|
1.097,5
|
50
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
III.
|
Thị xã Dĩ An: 11 chợ
|
19.784
|
1.357
|
80
|
|
|
1
|
An Bình
|
III
|
750
|
135
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Dĩ An 2
|
II
|
1.960
|
205
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Bình An
|
III
|
797
|
113
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
4
|
Nội Hoá
|
III
|
1.000
|
100
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
5
|
Dĩ An
|
II
|
7.468
|
324
|
50
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
6
|
Thống Nhất
|
III
|
1.350
|
60
|
10
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Đông Hoà
|
III
|
2.320
|
132
|
0
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
8
|
Tân Quý
|
III
|
529
|
68
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
9
|
Tân Bình
|
III
|
1.600
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
10
|
Tân Long
|
III
|
960
|
60
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
11
|
Đông Thành
|
III
|
650
|
60
|
0
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
IV.
|
Thị xã Tân Uyên: 11 chợ
|
87.399,4
|
1.587
|
120
|
|
|
1
|
Tân Ba
|
III
|
1.316
|
38
|
11
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Tân Uyên
|
II
|
20.000
|
200
|
13
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Quang Vinh I
|
II
|
17.000
|
200
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
4
|
Quang Vinh II
|
II
|
20.000
|
200
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
5
|
Tân Phước Khánh
|
II
|
4.665,4
|
256
|
13
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
6
|
Phước An
|
III
|
3.400
|
180
|
28
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Hội Nghĩa
|
III
|
7.573
|
60
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
8
|
Quang Vinh III
|
III
|
1.500
|
93
|
15
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
9
|
Chợ Vĩnh Tân
|
III
|
5.000
|
60
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
10
|
Vị Hảo
|
III
|
3.155
|
200
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
11
|
Phú Chánh
|
III
|
3.800
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
V.
|
Thị xã Bến Cát: 10 chợ
|
62.098,6
|
1.210
|
130
|
|
|
1
|
Chợ Bến Cát
|
II
|
5.328,6
|
200
|
70
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Chợ Mỹ Phước I
|
II
|
3.600
|
200
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Chợ Mỹ Phước II
|
II
|
3.600
|
200
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
4
|
Chợ Mỹ Phước III
|
III
|
5.074
|
260
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
5
|
Chợ Chánh Lưu
|
III
|
3.344
|
40
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
6
|
Chợ An Tây
|
III
|
6.000
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Chợ Phú An
|
III
|
8.900
|
60
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
8
|
Chợ An Điền
|
III
|
19.452
|
100
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
9
|
Chợ Bến Cát 2
|
III
|
2.300
|
50
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
10
|
Chợ Hòa Lợi
|
III
|
4.500
|
0
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
VI.
|
Huyện Bàu Bàng: 9 chợ
|
43.929,5
|
1.327
|
50
|
|
|
1
|
Hưng Hòa
|
II
|
9.860,5
|
246
|
20
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Long Nguyên
|
III
|
7.000
|
205
|
15
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Tân Hưng
|
III
|
5.053,5
|
109
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
4
|
Trừ Văn Thố
|
III
|
2.209,2
|
85
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
5
|
Cây Trường II
|
III
|
4.145
|
118
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
6
|
Lai Khê
|
III
|
3.040
|
112
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Lai Uyên
|
III
|
5.100
|
92
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
8
|
Bàu Bàng
|
II
|
5.600
|
200
|
15
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
9
|
Ấp 4
|
III
|
1.921,3
|
160
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
VII.
|
H.Bắc Tân Uyên: 7 chợ
|
21.037
|
451
|
20
|
|
|
1
|
Tân Bình
|
III
|
1.400
|
50
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Bình Mỹ
|
III
|
1.860
|
80
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Tân Thành
|
III
|
3.439
|
80
|
20
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
4
|
Đất Cuốc
|
III
|
8.466
|
106
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
5
|
Tân Định
|
III
|
3.200
|
48
|
0
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
6
|
Lạc An
|
III
|
1.794
|
50
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
7
|
Bà Miêu
|
III
|
878
|
37
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
VIII.
|
H. Dầu Tiếng: 11 chợ
|
36.615
|
1.063
|
58
|
|
|
1
|
Chợ Chiều
|
II
|
2.576
|
245
|
21
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
2
|
Chợ Sáng
|
III
|
600
|
55
|
9
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
3
|
Chợ Thanh An
|
III
|
972
|
148
|
0
|
DN
|
XD hoàn chỉnh
|
4
|
Chợ Bến Súc
|
III
|
1.245
|
114
|
6
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
5
|
Chợ Bưng Còng
|
III
|
1.500
|
40
|
12
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
6
|
Chợ Long Hoà
|
III
|
1.500
|
121
|
6
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Chợ Minh Hoà
|
III
|
808
|
62
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
8
|
Chợ Định Hiệp
|
III
|
7.459
|
49
|
4
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
9
|
Chợ Minh Tân
|
III
|
8.420
|
78
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
10
|
Chợ An Lập
|
III
|
9.415
|
73
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
11
|
Chợ Long Tân
|
III
|
2.120
|
78
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
IX.
|
H. Phú Giáo: 7 chợ
|
16.744,8
|
480
|
10
|
|
|
1
|
Chợ An Bình
|
III
|
300
|
20
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
2
|
Chợ Phước Hòa A
|
III
|
1.027,8
|
50
|
0
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
3
|
Chợ Phước Hòa B
|
III
|
1.018
|
50
|
0
|
DN
|
CSVC xuống cấp
|
4
|
Chợ An Linh
|
III
|
4.802
|
40
|
0
|
HTX
|
CSVC xuống cấp
|
5
|
Chợ Phước Vĩnh
|
II
|
3.116
|
200
|
10
|
UBND
|
CSVC xuống cấp
|
6
|
Chợ Tân Long
|
III
|
2.881
|
120
|
0
|
UBND
|
XD hoàn chỉnh
|
7
|
Chợ Tân Hiệp
|
III
|
3.600
|
0
|
0
|
CC Định Canh
|
CSVC xuống cấp
|
SIÊU THỊ, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI HIỆN HỮU TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐẾN NĂM 2020
STT
|
Tên ST, TTTM
|
Địa bàn
|
Hạng
|
Diện tích đất (m2)
|
Chủ đầu tư
|
I.
|
Các Siêu thị hiên có: 11 Siêu thị
|
|
|
|
1
|
ST Aeon Citimart
|
TP.Thủ Dầu Một
|
II
|
1.500
|
Công ty TNHH MTV Hội nhập phát triển Đông Hưng
|
2
|
ST Co.op mart I
|
TP. Thủ Dầu Một
|
I
|
9.000
|
Liên Hiệp HTX Thương mại TP.HCM (SaiGon Co.op)
|
3
|
ST Co.op mart II
|
TP. Thủ Dầu Một
|
I
|
2.500
|
Liên Hiệp HTX Thương mại TP.HCM (SaiGon Co.op)
|
4
|
ST MM Mega Market
|
TP. Thủ Dầu Một
|
I
|
5.696
|
Công ty MM Mega Market
|
5
|
ST Big C
|
TP. Thủ Dầu Một
|
I
|
6.400
|
Công ty TNHH EB BD
|
6
|
ST Bình Dương Center
|
TP. Thủ Dầu Một
|
I
|
7.000
|
Công ty XSKT BD
|
7
|
ST Aeon
|
Thị xã Thuận An
|
I
|
17.157
|
Công ty TNHH Aeon VN
|
8
|
ST Lotte mart
|
Thị xã Thuận An
|
I
|
23.000
|
Công ty TNHH TTTM Lotte Việt Nam
|
9
|
ST Vinmart
|
Thị xã Dĩ An
|
III
|
2.100
|
Công ty CP DV TM Tổng hợp Vincommerce
|
10
|
ST Big C
|
Thị xã Dĩ An
|
I
|
4.631
|
Công ty TNHH EB BD
|
11
|
ST Vinmart
|
Thị xã Bến Cát
|
III
|
2.000
|
Công ty CP DV TM Tổng hợp Vincommerce
|
II.
|
Trung tâm thương mại
|
|
|
|
1
|
TTTM Becamex Tower
|
TP. Thủ Dầu Một
|
I
|
57.136
|
Tổng Công ty Becamex
|
2
|
TTTM Minh Sáng
|
Thị xã Thuận An
|
II
|
12.500
|
Công ty TNHH Minh Long
|
3
|
TTTM Hồng Thảo
|
Thị xã Thuận An
|
II
|
8.500
|
Công ty TNHH TM – SX Hồng Thảo
|